Mức phạt
Chi tiết lỗi
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h. Quy định tại: Điểm a Khoản 3 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP
Mức phạt
800.000 - 1.000.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Chi tiết lỗi
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h. Quy định tại: Điểm i Khoản 5 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung).
Mức phạt
4.000.000 - 6.000.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Tước GPLX 01 - 03 tháng
Chi tiết lỗi
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h. Quy định tại: Điểm a Khoản 6 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP.
Mức phạt
6.000.000 - 8.000.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Tước GPLX 02 - 04 tháng
Chi tiết lỗi
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h. Quy định tại: Điểm c Khoản 7 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP.
Mức phạt
10.000.000 - 12.000.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Tước GPLX 02 - 04 tháng
Chi tiết lỗi
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông. Quy định tại: Điểm a Khoản 5 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung).
Mức phạt
4.000.000 - 6.000.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Tước GPLX 01 - 03 tháng, từ 02 - 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông.
Chi tiết lỗi
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định (làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều) trừ hành vi quy định tại điểm c khoản 4 Điều này; điều khiển xe đi qua dải phân cách cố định ở giữa hai phần đường xe chạy; điều khiển xe đi trên hè phố, trừ trường hợp điều khiển xe đi qua hè phố để vào nhà. Quy định tại: Điểm đ Khoản 5 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung).
Mức phạt
4.000.000 - 6.000.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Tước GPLX 01 - 03 tháng
Chi tiết lỗi
Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều”, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm a khoản 8 Điều nàyvà các trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định. Quy định tại: Điểm c Khoản 5 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung).
Mức phạt
4.000.000 - 6.000.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Tước GPLX 02 - 04 tháng
Chi tiết lỗi
Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 m; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường; dừng xe nơi có biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”, trừ hành vi vi phạm quy định tại điểm i khoản 4, điểm d khoản 7 Điều này. (điểm b khoản 34 Điều 2 NĐ123). Quy định tại: Điểm h Khoản 2 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP.
Mức phạt
400.000 - 600.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Chi tiết lỗi
Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 m; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường; dừng xe nơi có biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”, trừ hành vi vi phạm quy định tại điểm i khoản 4, điểm d khoản 7 Điều này. (điểm b khoản 34 Điều 2 NĐ123). Quy định tại: Theo điểm e khoản 3 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP.
Mức phạt
800.000 - 1.000.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Chi tiết lỗi
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h. Quy định tại: Điểm a Khoản 3 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP
Mức phạt
200.000 - 300.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Chi tiết lỗi
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h. Quy định tại: Điểm i Khoản 5 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung).
Mức phạt
800.000 - 1.000.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Chi tiết lỗi
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h. Quy định tại: Điểm a Khoản 6 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP.
Mức phạt
4.000.000 - 5.000.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Tước GPLX 02 - 04 tháng
Chi tiết lỗi
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h. Quy định tại: Điểm c Khoản 7 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP.
Mức phạt
4.000.000 - 5.000.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Tước GPLX 02 - 04 tháng
Chi tiết lỗi
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông. Quy định tại: Điểm a Khoản 5 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung).
Mức phạt
800.000 - 1.000.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Tước GPLX 01 - 03 tháng
Chi tiết lỗi
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định (làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều) trừ hành vi quy định tại điểm c khoản 4 Điều này; điều khiển xe đi qua dải phân cách cố định ở giữa hai phần đường xe chạy; điều khiển xe đi trên hè phố, trừ trường hợp điều khiển xe đi qua hè phố để vào nhà. Quy định tại: Điểm đ Khoản 5 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung).
Mức phạt
400.000 - 600.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Chi tiết lỗi
Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều”, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm a khoản 8 Điều nàyvà các trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định. Quy định tại: Điểm c Khoản 5 điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung).
Mức phạt
1.000.000 - 2.000.000 vnđ
Hình phạt bổ sung
Tước GPLX 01 - 03 tháng
Chi tiết lỗi
Dừng hoặc đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 m; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường; dừng xe nơi có biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”, trừ hành vi vi phạm quy định tại điểm i khoản 4, điểm d khoản 7 Điều này. (điểm b khoản 34 Điều 2 NĐ123). Quy định tại: (Theo điểm h khoản 2 Điều 6)
Mức phạt
200.000 - 300.000 vnđ
Hình phạt bổ sung